Vệ Tư Lý Hệ Liệt

Chương 3 : Thời gian biểu

Người đăng: Hiếu Vũ

Ngày đăng: 13:51 29-08-2018

1 Toản thạch hoa 1963. 3. 11~(1963. 7. 21) 2 Địa để kỳ nhân 1963. 7. 22~1964. 2. 12 3 Yêu hỏa 1964. 2. 13~1964. 8. 4 4 Lam huyết nhân 1964. 8. 5~1965. 2. 19 5 Thấu minh quang 1965. 2. 20~1965. 7. 22 6 Địa tâm hồng lô 1965. 7. 23~(1965. 10. 19) 7 Phong vân 1965. 10. 20~1966. 2. 6 8 Kỳ ngọc 1966. 2. 7~1966. 3. 22 9 Nguyên tử không gian 1966. 3. 23~1966. 7. 11 10 Thiên ngoại kim cầu 1966. 7. 12~1966. 12. 2 11 Chi ly nhân 1966. 12. 3~1967. 3. 16 12 Bất tử dược 1967. 3. 17~1967. 6. 4 13 Hồng nguyệt lượng 1967. 8. 1~1967. 11. 15 14 Nhân tạo tổng thống (= hoán đầu ký) 1967. 11. 16~1968. 2. 15 15 Cổ hoặc 1968. 2. 16~1968. 4. 7 16 Kỳ môn 1968. 6. 30~1968. 9. 21 17 Thi biến 1968. 9. 22~1968. 11. 24 18 Hợp thành 1968. 11. 25~1969. 1. 21 19 Bút hữu 1969. 1. 22~1969. 3. 10 20 Tùng lâm chi thần 1969. 3. 11~1969. 4. 29 21 Tái lai nhất thứ 1969. 4. 30~1969. 6. 20 22 Tận đầu 1969. 6. 21~1969. 8. 16 23 Hồ thủy 1969. 8. 17~1969. 9. 15 24 Tiêu thất 1969. 9. 16~1969. 10. 15 25 Ảnh tử 1969. 10. 16~1969. 12. 4 26 Đa liễu nhất cá 1969. 12. 5~1970. 1. 14 27 Tiên cảnh 1970. 1. 15~1970. 3. 16 28 Hồ biến 1970. 3. 17~1970. 5. 10 29 Cổ thanh 1970. 5. 11~1970. 6. 14 30 Hư tượng 1970. 6. 15~1970. 8. 9 31 Phóng khách 1970. 8. 10~1970. 9. 18 32 Phong thủy 1970. 9. 19~1970. 10. 29 33 Hoàn 1970. 10. 30~1970. 12. 27 34 Tụ bảo bồn 1970. 12. 27~1971. 1. 30 35 Vũ hoa đài thạch 1971. 2. 4~1971. 3. 23 36 Thạch lâm 1971. 3. 24~1971. 6. 9 37 Sang tạo 1971. 6. 10~1971. 7. 27 38 Quỷ tử 1971. 7. 28~1971. 9. 10 39 Lão miêu 1971. 9. 11~1971. 12. 1 40 Bối xác 1971. 12. 2~1972. 2. 7 41 Địa đồ 1972. 2. 8~1972. 5. 4 42 Quy luật 1972. 5. 5~1972. 6. 23 43 Trầm thuyền 1972. 6. 24~1972. 9. 21 44 Đại hạ 1972. 9. 22~1973. 1. 1 45 Tân niên 1973. 1. 2~1973. 2. 22 (1973 niên sơ chí 1978 niên sơ đình bút ngũ niên) 46 Đầu phát 1978. 3. 1~1978. 6. 25 47 Nhãn tinh 1978. 6. 26~1978. 9. 25 48 Mê tàng 1978. 9. 26~1978. 12. 25 49 Thiên thư 1978. 12. 26~1979. 4. 10 50 Mộc thán 1979. 4. 11~1979. 8. 8 51 Ngoạn cụ 1979. 8. 9~1979. 11. 27 52 Liên tỏa 1979. 12. 13~1980. 5. 30 53 Tầm mộng 1980. 5. 31~1980. 10. 13 54 Đệ nhị chủng nhân 1980. 10. 14~1981. 3. 11 55 Hậu bị 1981. 3. 12~1981. 6. 22 56 Đạo mộ 1981. 6. 23~1981. 11. 26 57 Sưu linh 1981. 11. 27~1982. 4. 17 58 Mang điểm 1982. 4. 18~1982. 9. 20 59 Thần tiên 1982. 9. 21~1983. 1. 30 60 Truy long 1983. 1. 31~1983. 5. 23 61 Động thiên 1983. 5. 24~1983. 9. 14 62 Hoạt dũng 1983. 9. 15~1984. 1. 7 63 Tê chiếu 1984. 1. 8~1984. 5. 9 64 Mệnh vận 1984. 5. 10~1984. 7. 10 65 (mệnh vận đích phụ thiên) thập thất niên 1984. 7. 11~1984. 8. 13 66 Dị bảo 1984. 8. 14~1984. 11. 17 67 Cực hình 1984. 11. 18~1985. 3. 4 68 Điện vương 1985. 3. 5~1985. 6. 24 69 Du hí 1985. 6. 25~1985. 10. 3 70 Sinh tử tỏa 1985. 10. 4~1986. 1. 15 71 Hoàng kim cố sự 1986. 1. 16~1986. 5. 2 72 Phế khư 1986. 5. 3~1986. 8. 13 73 Mật mã 1986. 8. 14~1986. 11. 24 74 Huyết thống 1986. 11. 25~1987. 3. 16 75 Mê tung 1987. 3. 17~1987. 7. 4 76 Ôn thần 1987. 7. 5~1987. 10. 19 77 Chiêu hồn 1987. 10. 20~1988. 1. 30 78 Bối phản 1988. 1. 31~1988. 5. 15 79 Quỷ hỗn 1988. 5. 16~1988. 8. 27 80 Báo ứng 1988. 8. 28~1988. 12. 11 81 Thác thủ 1988. 12. 12~1989. 4. 6 82 Chân tương 1989. 4. 7~1989. 7. 22 83 Độc thệ 1989. 7. 23~1989. 11. 6 84 Biện mệnh 1989. 11. 7~1990. 2. 23 85 Quái vật 1990. 2. 24~1990. 6. 8 86 Thám hiểm 1990. 6. 9~1990. 9. 23 87 Kế tục tham hiểm 1990. 9. 24~1991. 1. 11 88 Khuyên sáo 1991. 1. 12~1991. 4. 28 89 Liệt hỏa nữ 1991. 4. 29~1991. 8. 9 90 Đại bí mật 1991. 8. 10~1991. 11. 22 91 Họa căn 1991. 11. 23~1992. 1. 29 92 Tòng âm gian lai 1991. 7. 25 93 Đáo âm gian khứ 1991. 7. 25 94 Thiểu niên vệ tư lý 1991. 8. 2 95 Âm sai dương thác 1991. 12. 17 96 Âm hồn bất tán 1992. 3. 3 97 Hứa nguyện 1992. 5. 23 98 Hoàn dương 1992. 8. 16 99 Vận khí 1992. 10. 26 100 Khai tâm (1993. 2. 6) 101 Chuyển thế ám hào (1993. 4. 11) 102 Tương lai 1993. 7. 9 103 Cải biến 1993. 9. 12 104 Ám hào chi nhị (1993 niên để) 105 Sấm họa 1994. 1. 11 106 Tại sổ nan đào 1994. 2. 27 107 Giải thoát 1994. 4. 16 108 Di truyện 1994. 5. 16 109 Bạo tạc 1994. 9. 30 110 Thủy tinh cung 1994. 12. 20 111 Tiền thế 1995. 2. 16 112 Tân vũ khí 1995. 4. 11 113 Bệnh độc 1995. 5. 26 114 Toán trướng 1995. 8. 9 115 Nguyên hình 1995. 11. 2 116 Hoạt lộ 1996. 1. 20 117 Song trình 1996. 3. 2 118 Hồng hoang 1996. 5. 10 119 Mãi mệnh 1996. 7. 4 120 Mại mệnh 1996. 10. 28 121 Khảo nghiệm 1997. 1. 30 122 Truyện thuyết 1997. 2. 23 123 Hào đổ 1997. 5. 17 124 Chân thực huyễn cảnh 1997. 7. 30 125 Thành tinh biến nhân 1997. 11. 2 126 Vị lai thân phân (1998 niên sơ) 127 Di hồn quái vật 1998. 3. 24 128 Nhân diện tổ hợp 1998. 8. 20 129 Bản tính nan di 1998. 12. 6 130 Thiên đả lôi phách 1999. 3. 23 131 Lánh loại phục chế 1999. 5. 15 132 Giải khai mật mã 1999. 8. 16 133 Dị chủng nhân sinh 1999. 10. 31 134 Thâu thiên hoán nhật 2000. 4. 8 135 Bế quan khai quan 2000. 5. 22 136 Hành động cứu tinh 2000. 9. 9 137 Càn khôn na di (2000. 12. 24) 138 Tài thần bảo khố 2001. 3. 16 139 Nhất bán nhất bán 2001. 5. 4 140 Thân ngoại hóa thân (2001. 10. 6) 141 Phi thường tao ngộ 2002. 1. 22 142 Nhất cá địa phương 2002. 5. 20 143 Tu di giới tử 2002. 12. 7 144 Tử khứ hoạt lai 2003. 6. 4 145 Chích hạn lão hữu 2004, cuối tháng 2
Hãy nhấn like ở mỗi chương để ủng hộ tinh thần các dịch giả bạn nhé!
www.tangthuvien.vn
 
Trở lên đầu trang